XE NÂNG ĐỘNG CƠ DẦU 2 TẤN – 3.5 TẤN DOOSAN HÀN QUỐC

Bạn Đồng Hành Của Mọi Doanh Nghiệp

hỗ trợ trực tuyến

Quản Lý Kỹ Thuật

SẢN PHẨM NỔI BẬT

XE NÂNG ĐỘNG CƠ DẦU 2 TẤN – 3.5 TẤN DOOSAN HÀN QUỐC

  • 0
  • 253
  • Liên hệ
  • - +
Động cơ Diesel Doosan G2 2.4L/. YANMAR  công suất cao và tiết kiệm nhiên liệu
Phanh đĩa làm mát bằng dầu hầu như không cần bảo dưỡng
1 Tốc độ truyền lực sang số
Van điều khiển thủy lực khóa nâng và khóa nghiêng
Bảo trì nâng cao và khả năng bảo trì
OSS (Hệ thống cảm biến người vận hành)
Không có xe tải nào di chuyển khi không có người điều khiển trên ghế lái
Khóa nâng và hạ thủy lực
Cảnh báo phanh đỗ xe
Chỉ báo dây đai an toàn
Quy định phát thải sẵn có
Diesel: EPA Cấp IV / EU Giai đoạn IIIB
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

CÔNG TY BÌNH ĐỊNH xin giới thiệu mẫu xe nâng thịnh hành và được sử dụng rộng rãi nhất phù hợp với nhiều công ty , với thiết kế nhỏ gọn công năng đầy đủ xe nâng Doosan đem lại lựa chọn hớp lý và tính kinh tế cao cho khách hàng. 

xe nâng doo san 3txe nâng doosan 3t động cơ yanmar

dây chuyền sản xuất xe nâng doosan xe nâng doosan

nhà máy sản xuất xe nâng doosan   máy hàn khung body xe nâng

Dây chuyền nhà máy lắp động cơ và gia công khung body cho xe nâng. 

công đoạn lắp cầu truyền động xe nâng   khung body xe nâng 

Công đoạn lắp cầu truyền động hộp số vào khung body đã sơn của xe nâng Doosan

đối trọng xe nâng     kiểm tra c xe nâng doosan

Lắp đối trọng và hoàn thiện quá trình lắp ráp xe nâng Doosan. 

kỹ sư doosan kiểm tra xe nâng   kho xe nâng doosan

Kỹ sư Doosan kiểm tra lần cuối và chờ xuất xưởng 

Sau đây là bảng thông số mô tả dòng xe nâng 2T đến 3.5 T của Doosan. 

CÁC DÒNG XE NÂNG DẦU 2 TẤN – 3.5 TẤN DOOSAN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ DOOSAN:

Dòng Đơn vị D20S-7 D25S-7 D30S-7 D33S-7 D35C-7
Tải trọng xe kg 2000 2500 3000 3250 3500
Tâm nâng mm 500 500 500 500 500
Chiều dài xe (tính đến mặt fork) mm  2530 2595 2700 2730 2765
Chiều rộng xe mm 1170 1170 1197 1197 1255
Chiều cao xe mm 2183 2183 2183 2183 2183
Bán kính quay nhỏ nhất mm 2220 2265 2365 2395 2420
Vận tốc di chuyển (có tải) km/h 21 21 20 20 20
Tốc độ nâng hạ (có tải) mm/s 530 520 510 480 470
Khoảng cách giữa hai trục mm  1625 1625 1700 1700 1700
Models động cơ   Doosan G2 2.4L (D24A)
Công suất định mức kW/rpm 45.6/2200
Mô men lớn nhất N-m/rpm 262/1600
Dung tích buồng đốt cc 2392

CÁC DÒNG XE NÂNG DẦU 2 TẤN – 3.5 TẤN DOOSAN SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ YANMAR:

Dòng Đơn vị D20S-5 D25S-5 D30S-5 D33S-5 D35C-5
Tải trọng xe kg 2000 2500 3000 3250 3500
Tâm nâng mm 500 500 500 500 500
Chiều dài xe (tính đến mặt fork) mm 2530 2595 2700 2730 2765
Chiều rộng xe mm 1170 1170 1197 1197 1255
Chiều cao xe mm 2183 2183 2183 2183 2183
Bán kính quay nhỏ nhất mm 2220 2265 2365 2395 2420
Vận tốc di chuyển (có tải) km/h 19 19 18.5 18 18.5
Tốc độ nâng hạ (có tải) mm/s 530 520 500 490 420
Khoảng cách giữa hai trục mm 1625 1625 1700 1700 1700
Models động cơ   Yanmer 4TNE98
Công suất định mức kW (HP) /rpm 43.7 (58.6) /2300
Mô men lớn nhất kgf.m (N-m) /rpm 18.5 (181) /1600
Dung tích buồng đốt cc 3319

 

Sản phẩm cùng loại
0
Zalo