Nắm bắt được nhu cầu và thói quen sử dụng xe nâng của các doanh nghiệp Việt Nam, Doosan đã nghiên cứu và phân phối ra thị trương rất nhiều mẫu xe nâng hàng chạy điện tải trọng nâng 2 Tấn đên 5 Tấn với những ưu điểm và thông số kỹ thuật như sau:
Dòng xe nâng điện 5 tấn Doosan được phát triển dựa trên 5 yếu tố cốt lõi của thương hiệu:
- Strong (mạnh mẽ): cung cấp hiệu suất vượt trội với các bộ phận cấu thành chất lượng
- Safe (an toàn): hệ thống điều khiển phanh an toàn
- Stable (ổn định): vận hành công suất cao mà vẫn ổn định, trơn tru
- Smart (thông minh): các tính năng hoạt động thân thiện với người dùng
- Stylish (phong cách): thiết kế gọn gàng, đơn giản mà thời thượng
Các dòng sản phẩm có nhiều ưu điểm:
- Khoang vận hành được tối ưu hóa, tạo không gian lái thoải mái
- Hệ thống lái thủy lực trơn tru
- Độ bền tối đa, dễ dàng bảo trì
- Các chức năng hoạt động thông minh
- Hiệu suất mạnh mẽ nhờ hệ thống điều khiển AC và OCDB tiên tiến
- Hệ thống điều khiển an toàn theo tiêu chuẩn ISO 369
Xe nâng điện Doosan vận hành tại Công Ty khách hàng
Kho xe nâng luôn có sẵn cung cấp cho khách hàng
Bảng thông số các dòng xe nâng điện Doosan từ 2 Tấn đến 5 Tấn
MODEL
|
B22X-7
|
B25X-7
|
B30X-7
|
B35X-7
|
B40X-7
|
B45X-7
|
B50X-7
|
RATED CAPACITY (lb)
|
4,500
|
5,000
|
6,000
|
7,000
|
8,000
|
9,000
|
10,000
|
STEER ANGLE (in)
|
76.8
|
76.8
|
82.5
|
84.8
|
103.1
|
103.1
|
104.1
|
TRAVEL SPEED loaded/unloaded(mph)
|
9.9/11.2
|
9.9/11.2
|
9.9/11.2
|
9.9/11.2
|
9.3/9.9
|
9.3/9.9
|
9.3/9.9
|
Lift Speed, Loaded/Unloaded (fpm)
|
96.6/90.6
|
96.6/90.6
|
96.6/90.6
|
98.4/90.6
|
94.5/88.6
|
94.5/88.6
|
94.5/88.6
|
VOLTAGE
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|